50 bộ thủ chữ Hán thường dùng nhất
03/06/2023 |Khi mới bắt đầu học tiếng Trung cơ bản, để giúp nhớ mặt chữ thường sẽ có mẹo học bộ thủ. Bởi vì chữ Hán là chữ tượng hình, tưởng chừng được tạo nên không theo quy luật nào cả. Chữ Hán là ghép các bộ thủ vào với nhau. Khi nhớ được bộ thủ và phân thích chữ Hán đó gồm những bộ thủ nào sẽ giúp bạn mau nhớ từ hơn.
Khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu
PDF 999 lá thư gửi cho chính mình
Chữ Hán có đầy đủ 214 bộ thủ từ bộ thủ ít nét nhất là 1 nét (一), nhiều nét nhất là 17 nét (龠). Tuy nhiên, vì mới bắt đầu học nên bạn không cần nhớ hết 214 bộ mà chỉ cần nhớ 50 bộ thủ chữ Hán cơ bản để cấu tạo nên các chữ Hán thường dùng là được.
50 bộ thủ chữ hán thường dùng nhất
Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966), các chữ Hán có tần số sử dụng cao nhất thường thường thuộc 50 bộ thủ sau đây:
Bộ | Phiên âm | Số nét | Tên Hán Việt | Ý nghĩa |
人(亻) | rén | 2 | nhân( nhân đứng) | người |
刀(刂) | dāo | 2 | đao | con dao, cây đao |
力 | lì | 2 | lực | sức mạnh |
口 | kǒu | 3 | khẩu | cái miệng |
囗 | wéi | 3 | vi | vây quanh |
土 | tǔ | 3 | thổ | đất |
大 | dà | 3 | đại | to lớn |
女 | nǚ | 3 | nữ | nữ giới, con gái, đàn bà |
宀 | mián | 3 | miên | mái nhà, mái che |
山 | shān | 3 | sơn | núi non |
巾 | jīn | 3 | cân | cái khăn |
广 | ān | 3 | nghiễm | mái nhà |
彳 | chì | 3 | xích | bước chân trái |
心 (忄) | xīn | 4 (3) | tâm( tâm đứng) | quả tim, tâm trí, tấm lòng |
手 (扌) | shǒu | 4 (3) | thủ (tài gảy) | tay |
攴 (攵) | pù | 4 | phộc | đánh khẽ |
日 | rì | 4 | nhật | ngày, mặt trời |
木 | mù | 4 | mộc | gỗ, cây cối |
水 (氵) | shǔi | 4 (3) | thuỷ (ba chấm thuỷ) | nước |
火(灬) | huǒ | 4 | hỏa (bốn chấm hoả) | lửa |
牛( 牜) | níu | 4 | ngưu | trâu |
犬 (犭) | quản | 4 | khuyển | con chó |
玉 | yù | 5 | ngọc | đá quý, ngọc |
田 | tián | 5 | điền | ruộng |
疒 | nǐ | 5 | nạch | bệnh tật |
目 | mù | 5 | mục | mắt |
石 | shí | 5 | thạch | đá |
禾 | hé | 5 | hòa | lúa |
竹 | zhú | 6 | trúc | tre trúc |
米 | mǐ | 6 | mễ | gạo |
糸 (糹-纟) | mì | 6 | mịch | sợi tơ nhỏ |
肉 | ròu | 6 | nhục | thịt |
艸 (艹) | cǎo | 6 | thảo | cỏ |
虫 | chóng | 6 | trùng | sâu bọ |
衣 (衤) | yī | 6 (5) | y | áo |
言 (讠) | yán | 7 (2) | ngôn | nói |
貝 (贝) | bèi | 7 (4) | bối | vật báu |
足 | zú | 7 | túc | chân, đầy đủ |
車 (车) | chē | 7 (4) | xa | chiếc xe |
辵(辶 ) | chuò | 7 (3) | quai xước | chợt bước đi chợt dừng lại |
邑 (阝) | yì | 7 (2) | ấp | vùng đất, đất phong cho quan |
金 | jīn | 8 | kim | kim loại; vàng |
門 (门) | mén | 8 (3) | môn | cửa hai cánh |
阜 (阝) | fù | 8 (2) | phụ | đống đất, gò đất |
雨 | yǔ | 8 | vũ | mưa |
頁 (页) | yè | 9 (6) | hiệt | đầu; trang giấy |
食( 飠-饣) | shí | 9 (8 – 3) | thực | ăn |
馬( 马) | mǎ | 10 (3) | mã | con ngựa |
魚( 鱼) | yú | 11 (8) | ngư | con cá |
鳥 (鸟) | niǎo | 11 (5) | điểu | con chim |
Trên đây là các bộ thủ tiếng Trung mà bạn cần nắm vững khi muốn học tiếng Trung. Để học tốt tiếng Trung thì bạn hãy bắt đầu từ học tiếng Trung cơ bản để nâng cao khả năng tiếng Trung, thành thạo ngoại ngữ sẽ tạo cho bạn nhiều cơ hội hơn trong học tập và làm việc đấy nhé!