Thời gian làm việc: Từ 8h00 đến 22h00 các ngày
Hotline: 0974369503
Giảng viên uy tín
Giảng viên uy tín Bài học chất lượng
Thanh toán 1 lần
Thanh toán 1 lần Học mãi mãi
Học trực tuyến
Học trực tuyến Hỗ trợ trực tuyến
Cam kết chất lượng
Cam kết chất lượng Chứng chỉ giáo dục

Bài tập sắp xếp câu tiếng Trung HSK 3

29/05/2023 | Đăng bởi: Tạ Hồng Ngọc

20 bài tập sắp xếp câu trong tiếng Trung trình độ HSK3

Sắp xếp các từ dưới đây thành một câu hoàn chỉnh.

  1. 他/ 很/ 好/ 讲/ 英/ 语。

  2. 里/ 没/ 屋/ 人/ 子。

  3. 与/ 我/ 无/ 关/ 那/ 事。

  4. 这/ 样/ 最/ 好/ 当/ 做。

  5. 你/ 的/ 孩/ 子/ 大/ 多/ 很/ 听/ 话。

  6. 今/ 天/ 风/ 很/大。

  7. 太/ 阳/ 出/ 来/了。

  8. 山/ 上/ 只/ 有/ 两/ 棵/ 小/ 树。

  9. 我/ 还/ 没/ 吃/ 饭。

  10. 下/ 大/ 雨/ 了。

  11. 他/ 把/ 球/ 传/ 给/ 了/ 另/ 一/ 个/ 队/ 员。

  12. 你/ 真/ 漂/ 亮/ ,女/ 孩。

  13. 我/ 想/ 胡/ 留/ 子。

  14. 他/ 是/ 个/ 懒/ 惰/ 的/ 孩/ 子。

  15. 他/ 听/ 到/ 了/ 一/ 个/ 奇/ 怪/ 的/ 声/ 音。

  16. 由/ 于/ 下/ 了/ 半/ 天/ 的/ 雨,比/ 赛/ 取/ 消/ 了。

  17. 他/ 闭/ 上/ 眼/ 睛/ 就/ 睡/ 着/ 了。

  18. 不/ 久/ 见。

  19. 老/ 师/ 发/ 音/ 训/ 练/ 学/ 生。

  20. 我/ 们/ 午/ 饭/ 要/ 一/ 起/ 吃。

Các bạn cùng làm và tra theo đáp án bên dưới nhé!

1. 他英语讲得很好。

– Tā yīngyǔ jiǎng dé hěn hǎo.

– Anh ấy nói tiếng Anh rất tốt.

2. 屋子里没人。

– Wūzi lǐ méi rén.

– Không có ai trong phòng.

3. 那事与我无关。

– Nà shì yǔ wǒ wúguān.

– Vấn đề đó không liên quan gì đến tôi.

4. 这样做然当最好。 

– Zhèyàng zuò rán dāng zuì hǎo.

– Đây là cách tốt nhất để làm điều đó.

5. 你的孩子多大了?

– Nǐ de háizi duōdàle?

– Con bạn bao nhiêu tuổi rồi?

6. 今天刮大风。

– Jīntiān guā dàfēng.

– Hôm nay trời nhiều gió.

7. 太阳出来了。

– Tàiyáng chūláile.

– Mặt trời đã tắt rồi.

8. 树上有两只小鸟。

– Shù shàng yǒu liǎng zhī xiǎo niǎo.

– Có hai con chim nhỏ trên cây.

9. 我没有吃过西餐。

– Wǒ méiyǒu chīguò xīcān.

– Tôi chưa bao giờ ăn thức ăn phương Tây.

10. 雨下得很大。

– Yǔ xià dé hěn dà.

– Trời mưa rất to.

11. 他把球传给另一名球员。

– Tā bǎ qiú chuán gěi lìng yī míng qiúyuán.

– Anh ấy chuyền bóng cho một cầu thủ khác.

112. 你女儿真漂亮。

– Nǐ nǚ’ér zhēn piàoliang.

– Con gái của bạn thật xinh đẹp.

13. 我想留胡子。

– Wǒ xiǎng liú húzi.

– Tôi muốn để râu.

14. 他不是个懒惰的孩子。

– Tā búshì gè lǎnduò de háizi.

– Anh ấy không phải là một đứa trẻ lười biếng.

15. 他听到一个奇怪的声音。

– Tā tīng dào yīgè qíguài de shēngyīn.

– Anh nghe thấy một âm thanh lạ.

16. 半决赛由于下雨取消了。

– Bàn juésài yóuyú xià yǔ qǔxiāole.

– Trận bán kết đã bị hủy do mưa.

17. 他一合眼就睡着了。

– Tā yī héyǎn jiù shuìzhele.

– Anh ấy vừa nhắm mắt là ngủ thiếp đi.

18. 好久不见。

– Hǎojiǔ bùjiàn.

– Lâu rồi không gặp.

19. 老师训练学生发音。

– Lǎoshī xùnliàn xuéshēng fāyīn.

– Giáo viên đào tạo học sinh phát âm.

20. 他们一定要留我们吃午饭。

– Tāmen yīdìng yào liú wǒmen chī wǔfàn.

– Họ nhất quyết giữ chúng tôi  ăn trưa.

Bloomedu cung cấp khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu. Hệ thống bài giảng và bài tập giúp các bạn tự học tiếng Trung một cách dễ dàng. Hotline Zalo và nhóm Facebook để mỗi học sinh luôn được giải đáp vấn đề một cách nhanh nhất.

hotline 0974369503 hotline 0974369503