Bộ thủ là một phần cơ bản cấu tạo nên chữ Hán. Thông qua bộ thủ bạn có thể nắm sơ qua về ý nghĩa của chữ Hán đó, thông qua bộ thủ việc tra cứu chữ Hán cũng trở nên dễ dàng hơn. Hãy cùng Bloomedu cùng tìm hiểu về ý nghĩa của các bộ thủ qua bài viết dưới đây nhé!
Ví dụ về bộ thủ trong từ tiếng Hán
粉 fěn Bột
料 liào Vật liệu
粮 liáng Ngũ cốc
Các chữ trên đều có chung bộ 米 là bộ mễ, liên quan đến lương thực, nguyên liệu.
Tìm hiểu thêm:
Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
50 bộ thủ hay dùng
Bộ thủ một nét (6 bộ)
STT |
Bộ |
Phiên âm |
Tên bộ |
Ý nghĩa |
1 |
一 |
yī |
NHẤT |
số một |
2 |
〡 |
gǔn |
CỔN |
nét sổ |
3 |
丶 |
zhǔ |
CHỦ |
điểm, chấm |
4 |
丿 |
piě |
PHIỆT |
nét sổ xiên qua trái |
5 |
乙 |
yǐ |
ẤT |
vị trí thứ 2 trong thiên can |
6 |
亅 |
jué |
QUYẾT |
nét sổ có móc |
Bộ thủ 2 nét (gồm 23 bộ)
STT |
Bộ |
Phiên âm |
Tên bộ |
Ý nghĩa |
7 |
二 |
èr |
NHỊ |
số hai |
8 |
亠 |
tóu |
ĐẦU |
Không có nghĩa |
9 |
人( 亻) |
rén |
NHÂN |
người |
10 |
儿 |
ér |
NHI |
trẻ con |
11 |
入 |
rù |
NHẬP |
vào |
12 |
八 |
bā |
BÁT |
số tám |
13 |
冂 |
jiǒng |
QUYNH |
vùng biên giới xa; hoang địa |
14 |
冖 |
mì |
MỊCH |
trùm khăn lên |
15 |
冫 |
bīng |
BĂNG |
nước đá |
16 |
几 |
jī |
KỶ |
ghế dựa |
17 |
凵 |
kǎn |
KHẢM |
há miệng |
18 |
刀(刂) |
dāo |
ĐAO |
con dao, cây đao (vũ khí) |
19 |
力 |
lì |
LỰC |
sức mạnh |
20 |
勹 |
bā |
BAO |
bao bọc |
21 |
匕 |
bǐ |
CHỦY |
cái thìa (cái muỗng) |
22 |
匚 |
fāng |
PHƯƠNG |
tủ đựng |
23 |
匸 |
xǐ |
HỆ |
che đậy, giấu giếm |
24 |
十 |
shí |
THẬP |
số mười |
25 |
卜 |
bǔ |
BỐC |
xem bói |
26 |
卩 |
jié |
TIẾT |
đốt tre |
27 |
厂 |
hàn |
HÁN |
sườn núi, vách đá |
28 |
厶 |
sī |
KHƯ, TƯ |
riêng tư |
29 |
又 |
yòu |
HỰU |
lại nữa, một lần nữa |
Bộ thủ 3 nét (31 bộ)
30 |
口 |
kǒu |
KHẨU |
cái miệng |
31 |
囗 |
wéi |
VI |
vây quanh |
32 |
土 |
tǔ |
THỔ |
đất |
33 |
士 |
shì |
SĨ |
kẻ sĩ |
34 |
夂 |
zhǐ |
TRĨ |
đến ở phía sau |
35 |
夊 |
sūi |
TUY |
đi chậm |
36 |
夕 |
xì |
TỊCH |
đêm tối |
37 |
大 |
dà |
ĐẠI |
to lớn |
38 |
女 |
nǚ |
NỮ |
nữ giới, con gái, đàn bà |
39 |
子 |
zǐ |
TỬ |
con |
40 |
宀 |
mián |
MIÊN |
mái nhà, mái che |
41 |
寸 |
cùn |
THỐN |
đơn vị «tấc» (đo chiều dài) |
42 |
小 |
xiǎo |
TIỂU |
nhỏ bé |
43 |
尢 |
yóu |
UÔNG |
yếu đuối |
44 |
尸 |
shī |
THI |
xác chết, thây ma |
45 |
屮 |
chè |
TRIỆT |
mầm non, cỏ non mới mọc |
46 |
巛 |
chuān |
XUYÊN |
sông ngòi |
47 |
工 |
gōng |
CÔNG |
người thợ, công việc |
48 |
己 |
jǐ |
KỶ |
bản thân mình |
49 |
巾 |
jīn |
CÂN |
cái khăn |
50 |
干 |
gān |
CAN |
thiên can, can dự |
51 |
幺 |
yāo |
YÊU |
nhỏ nhắn |
52 |
广 |
ān |
NGHIỄM |
mái nhà |
53 |
廴 |
yǐn |
DẪN |
bước dài |
54 |
廾 |
gǒng |
CỦNG |
chắp tay |
55 |
弋 |
yì |
DẶC |
bắn, chiếm lấy |
56 |
弓 |
gōng |
CUNG |
cái cung (để bắn tên) |
57 |
彐 |
jì |
KỆ |
đầu con nhím |
58 |
彡 |
shān |
SAM |
lông, tóc dài |
59 |
彳 |
chì |
XÍCH |
bước chân trái |
Bộ thủ 4 nét (33 bộ)
60 |
心 (忄) |
xīn |
TÂM (TÂM ĐỨNG) |
quả tim, tâm trí, tấm lòng |
61 |
戈 |
gē |
QUA |
cây qua(một thứ binh khí dài) |
62 |
戶 |
hù |
HỘ |
cửa một cánh |
63 |
手 (扌) |
shǒu |
THỦ |
tay |
64 |
支 |
zhī |
CHI |
cành nhánh |
65 |
攴 (攵) |
pù |
PHỘC |
đánh khẽ |
66 |
文 |
wén |
VĂN |
văn vẻ, văn chương, vẻ sáng |
67 |
斗 |
dōu |
ĐẨU |
cái đấu để đong |
68 |
斤 |
jīn |
CẨN |
cái búa, rìu |
69 |
方 |
fāng |
PHƯƠNG |
vuông |
70 |
无 |
wú |
VÔ |
không |
71 |
日 |
rì |
NHẬT |
ngày, mặt trời |
72 |
曰 |
yuē |
VIẾT |
nói rằng |
73 |
月 |
yuè |
NGUYỆT |
tháng, mặt trăng |
74 |
木 |
mù |
MỘC |
gỗ, cây cối |
75 |
欠 |
qiàn |
KHIẾM |
khiếm khuyết, thiếu vắng |
76 |
止 |
zhǐ |
CHỈ |
dừng lại |
77 |
歹 |
dǎi |
ĐÃI |
xấu xa, tệ hại |
78 |
殳 |
shū |
THÙ |
binh khí dài, cái gậy |
79 |
毋 |
wú |
VÔ |
chớ, đừng |
80 |
比 |
bǐ |
TỶ |
so sánh |
81 |
毛 |
máo |
MAO |
lông |
82 |
氏 |
shì |
THỊ |
họ |
83 |
气 |
qì |
KHÍ |
hơi nước |
84 |
水 (氵) |
shǔi |
THỦY |
nước |
85 |
火(灬) |
huǒ |
HỎA |
lửa |
86 |
爪 |
zhǎo |
TRẢO |
móng vuốt cầm thú |
87 |
父 |
fù |
PHỤ |
cha |
88 |
爻 |
yáo |
HÀO |
hào âm, hào dương (Kinh Dịch) |
89 |
爿 (丬) |
qiáng |
TƯỜNG |
mảnh gỗ, cái giường |
90 |
片 |
piàn |
PHIẾN |
mảnh, tấm, miếng |
91 |
牙 |
yá |
NHA |
răng |
92 |
牛( 牜) |
níu |
NGƯU |
trâu |
93 |
犬 (犭) |
quǎn |
KHUYỂN |
con chó |
Bộ thủ 5 nét (gồm 23 bộ)
95 |
玄 |
xuán |
HUYỀN |
đen huyền, huyền bí |
96 |
玉 |
yù |
NGỌC |
đá quý, ngọc |
97 |
瓜 |
guā |
QUA |
quả dưa |
98 |
瓦 |
wǎ |
NGÕA |
ngói |
99 |
甘 |
gān |
CAM |
ngọt |
100 |
生 |
shēng |
SINH |
sinh đẻ, sinh sống |
101 |
用 |
yòng |
DỤNG |
dùng |
102 |
田 |
tián |
ĐIỀN |
ruộng |
103 |
疋(匹) |
pǐ |
THẤT |
đv đo chiều dài, tấm |
104 |
疒 |
nǐ |
NẠCH |
bệnh tật |
105 |
癶 |
bǒ |
BÁT |
gạt ngược lại, trở lại |
106 |
白 |
bái |
BẠCH |
màu trắng |
107 |
皮 |
pí |
BÌ |
da |
108 |
皿 |
mǐn |
MÃNH |
bát dĩa |
109 |
目 |
mù |
MỤC |
mắt |
110 |
矛 |
máo |
MÂU |
cây giáo để đâm |
111 |
矢 |
shǐ |
THỈ |
cây tên, mũi tên |
112 |
石 |
shí |
THẠCH |
đá |
113 |
示 (礻) |
shì |
THỊ (KỲ) |
chỉ thị; thần đất |
114 |
禸 |
róu |
NHỰU |
vết chân, lốt chân |
115 |
禾 |
hé |
HÒA |
lúa |
116 |
穴 |
xué |
HUYỆT |
hang lỗ |
117 |
立 |
lì |
LẬP |
đứng, thành lập |
Bộ thủ 6 nét (29 bộ)
118 |
竹 |
zhú |
TRÚC |
tre trúc |
119 |
米 |
mǐ |
MỄ |
gạo |
120 |
糸 (糹-纟) |
mì |
MỊCH |
sợi tơ nhỏ |
121 |
缶 |
fǒu |
PHẪU |
đồ sành |
122 |
网 (罒- 罓) |
wǎng |
VÕNG |
cái lưới |
123 |
羊 |
yáng |
DƯƠNG |
con dê |
124 |
羽 |
yǔ |
VŨ |
lông vũ |
125 |
老 |
lǎo |
LÃO |
già |
126 |
而 |
ér |
NHI |
mà, và |
127 |
耒 |
lěi |
LỖI |
cái cày |
128 |
耳 |
ěr |
NHĨ |
tai (lỗ tai) |
129 |
聿 |
yù |
DUẬT |
cây bút |
130 |
肉 |
ròu |
NHỤC |
thịt |
131 |
臣 |
chén |
THẦN |
bầy tôi |
132 |
自 |
zì |
TỰ |
tự bản thân, kể từ |
133 |
至 |
zhì |
CHÍ |
đến |
134 |
臼 |
jiù |
CỬU |
cái cối giã gạo |
135 |
舌 |
shé |
THIỆT |
cái lưỡi |
136 |
舛 |
chuǎn |
SUYỄN |
sai suyễn, sai lầm |
137 |
舟 |
zhōu |
CHU |
cái thuyền |
138 |
艮 |
gèn |
CẤN |
dừng, bền cứng |
139 |
色 |
sè |
SẮC |
màu, dáng vẻ, nữ sắc |
140 |
艸 (艹) |
cǎo |
THẢO |
cỏ |
141 |
虍 |
Hū |
HỔ |
vằn vện của con hổ |
142 |
虫 |
chóng |
TRÙNG |
sâu bọ |
143 |
血 |
xuè |
HUYẾT |
máu |
144 |
行 |
xíng |
HÀNH |
đi, thi hành, làm đc |
145 |
衣 (衤) |
yī |
Y |
áo |
146 |
襾 |
yà |
Á |
che đậy, úp lên |
Bộ thủ 7 nét (gồm 20 bộ)
147 |
見( 见) |
jiàn |
KIẾN |
trông thấy |
148 |
角 |
jué |
GIÁC |
góc, sừng thú |
149 |
言 (讠) |
yán |
NGÔN |
yán |
150 |
谷 |
gǔ |
CỐC |
khe nước chảy giữa hai núi |
151 |
豆 |
dòu |
ĐẬU |
hạt đậu, cây đậu |
152 |
豕 |
shǐ |
THỈ |
con heo, con lợn |
153 |
豸 |
zhì |
TRÃI |
loài sâu không chân |
154 |
貝 (贝) |
bèi |
BỐI |
vật báu |
155 |
赤 |
chì |
XÍCH |
màu đỏ |
156 |
走 |
zǒu |
TẨU |
đi, chạy |
157 |
足 |
zú |
TÚC |
chân, đầy đủ |
158 |
身 |
shēn |
THÂN |
thân thể, thân mình |
159 |
車 (车) |
chē |
XA |
chiếc xe |
160 |
辛 |
xīn |
TÂN |
cay, vất vả |
161 |
辰 |
chén |
THẦN |
nhật, nguyệt, thìn (12 chi) |
162 |
辵(辶 ) |
chuò |
QUAI XƯỚC |
chợt bước đi |
163 |
邑 (阝) |
yì |
ẤP |
vùng đất cho quan |
164 |
酉 |
yǒu |
DẬU |
một trong 12 địa chi |
165 |
釆 |
biàn |
BIỆN |
phân biệt |
166 |
里 |
lǐ |
LÝ |
dặm; làng xóm |
Bộ thủ 8 nét (9 bộ)
167 |
金 |
jīn |
KIM |
kim loại; vàng |
168 |
長 (镸- 长) |
cháng |
TRƯỜNG |
dài; lớn (trưởng) |
169 |
門 (门) |
mén |
MÔN |
cửa hai cánh |
170 |
阜 (阝) |
fù |
PHỤ |
đống đất, gò đất |
171 |
隶 |
dài |
ĐÃI |
kịp, kịp đến |
172 |
隹 |
zhuī |
TRUY, CHUY |
chim đuôi ngắn |
173 |
雨 |
yǔ |
VŨ |
mưa |
174 |
青 (靑) |
qīng |
THANH |
màu xanh |
175 |
非 |
fēi |
PHI |
không |
Bộ thủ 9 nét (gồm 11 bộ)
176 |
面( 靣) |
miàn |
DIỆN |
mặt, bề mặt |
177 |
革 |
gé |
CÁCH |
da thú; thay đổi |
178 |
韋 (韦) |
wéi |
VI |
da đã thuộc rồi |
179 |
韭 |
jiǔ |
PHỈ, CỬU |
rau phỉ (hẹ) |
180 |
音 |
yīn |
ÂM |
âm thanh, tiếng |
181 |
頁 (页) |
yè |
HIỆT |
đầu; trang giấy |
182 |
風 (凬-风) |
fēng |
PHONG |
gió |
183 |
飛 (飞) |
fēi |
PHI |
bay |
184 |
食( 飠-饣) |
shí |
THỰC |
ăn |
185 |
首 |
shǒu |
THỦ |
đầu |
186 |
香 |
xiāng |
HƯƠNG |
mùi hương thơm |
Bộ thủ 10 nét (8 bộ)
187 |
馬( 马) |
mǎ |
MÃ |
con ngựa |
188 |
骫 |
gǔ |
CỐT |
xương |
189 |
高 |
gāo |
CAO |
cao |
190 |
髟 |
biāo |
BƯU, TIÊU |
tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà |
191 |
鬥 |
dòu |
ĐẤU |
chống nhau, chiến đấu |
192 |
鬯 |
chàng |
SƯỞNG |
rượu nếp; bao đựng cung |
193 |
鬲 |
gé lì |
CÁCH |
tên 1 con sông xưa, cái đỉnh |
194 |
鬼 |
gǔi |
QUỶ |
con quỷ |
Bộ 11 nét (6 bộ)
195 |
魚( 鱼) |
yú |
NGƯ |
con cá |
196 |
鳥 (鸟) |
niǎo |
ĐIỂU |
con chim |
197 |
鹵 |
lǔ |
LỖ |
đất mặn |
198 |
鹿 |
lù |
LỘC |
con hươu |
199 |
麥 (麦) |
mò |
MẠCH |
lúa mạch |
200 |
麻 |
má |
MA |
cây gai |
Bộ thủ 12 nét (4 bộ)
201 |
黃 |
huáng |
HOÀNG |
màu vàng |
202 |
黍 |
shǔ |
THỬ |
lúa nếp |
203 |
黑 |
hēi |
HẮC |
màu đen |
204 |
黹 |
zhǐ |
CHỈ |
may áo, khâu vá |
Bộ thủ 13 nét (4 bộ)
205 |
黽 |
mǐn |
MÃNH |
con ếch; cố gắng |
206 |
鼎 |
dǐng |
ĐỈNH |
cái đỉnh |
207 |
鼓 |
gǔ |
CỔ |
cái trống |
208 |
鼠 |
shǔ |
THỬ |
con chuột |
Bộ thủ 14 nét (2 bộ)
209 |
鼻 |
bí |
TỴ |
cái mũi |
210 |
齊 (斉-齐) |
qí |
TỀ |
ngang bằng |
Bộ thủ 15 nét (1 bộ)
Bộ 16 nét (2 bộ)
212 |
龍 (龙) |
lóng |
LONG |
con rồng |
213 |
龜 (亀-龟) |
guī |
QUY |
con rùa |
Bộ thủ 17 nét (1 bộ)
Download 214 bộ thủ chữ Hán: TẠI ĐÂY